Kí hiệu điện
Nội Dung
Ký hiệu điện
Ký hiệu điện hoặc tượng trưng điệnđược tượng trưng hình ảnh không giống nhau được sử dụng để đại diện cho các thành phần của thiết bị điện và điện tử (chả hạn như dây, pin, điện trở và bóng bán dẫn) trong bản đồ điện hoặc điện tử.

Những tượng trưng này có thể mang tính đặc biệt của từng đất nước do truyền thống, mà hiện tại đã đạt tới mức tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Có rất nhiều tiêu chuẩn đất nước và quốc tế về Ký hiệu điện tử đồ họa trong lược đồ mạch điện.
- IEC 60617 (còn được gọi là Tiêu chuẩn Anh BS 3939)
- IEEE Std 91 / 91a
- Tiêu chuẩn ANSI Y32 (còn được gọi là IEEE Std 315)
- Tiêu chuẩn Úc AS 1102
Thư viện tượng trưng tầm thường
Thành phần bị động
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Điện trở (Cá tính Mỹ) | Điện trở (Cá tính EU) | Cuộn cảm | Tụ điện | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Chiết áp (Cá tính Mỹ) |
Chiết áp (Cá tính EU) |
Tụ điện phân cực | Tụ điện phân cực | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Điều hòa nhiệt độ. biến trở | Tông đơ. Điện trở | Tụ điện biến thiên lõi khí | Tông đơ. Tụ điều chỉnh vi mô | |
![]() – |
![]() + |
![]() |
![]() |
|
Thermistor CTN Thermistor | CTP nhiệt điện trở | Điện trở quang LDR (Điện trở quang) | Varistor VDR (Điện trở điện áp) | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Máy biến áp | Giảm biến áp | Tăng áp biến áp | Biến áp đầu ra ở giữa | – |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
![]() |
![]() |
![]() |
||
Autotransformer | Máy biến áp FI | Cuộn cảm chống va đập | ||
![]() |
![]() |
![]() |
||
Ăng-ten | Nối đất | Thạch anh | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cái mic cờ rô | Loa ngoài | Beeper, Buzzer | Giắc cắm mono / âm thanh nổi |
Các thành phần hoạt động
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điốt | Điốt Zener | Điốt đường hầm | Điốt chuyển đổi varicap |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điốt phát sáng, đèn LED | Schottky. Điốt | Điốt quang | Điốt giới hạn điện áp |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thyristor SCR | Thyristor GTO | DIAC | Triac |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Chỉnh lưu cầu 4 diode | Chỉnh lưu cầu 4 diode | Chỉnh lưu cầu 4 diode |
![]() |
![]() |
![]() |
|
NPN. Bóng bán dẫn | Transistor PNP | Vỏ kết nối bộ thu NPN của bóng bán dẫn | |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Bóng bán dẫn Darlington | Điện trở quang | Bộ ghép ảnh (Optocoupler) | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bóng bán dẫn Kênh nữ UJT | Bóng bán dẫn Kênh UJT P | Bóng bán dẫn IGBT kênh N phong phú | Bóng bán dẫn IGBT kênh N kém |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bóng bán dẫn Kênh nữ JFET | Bóng bán dẫn MOSFET kênh N phong phú | Bóng bán dẫn MOSFET kênh N phong phú | Bóng bán dẫn MOSFET kênh N kém |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bóng bán dẫn JFET kênh P | Bóng bán dẫn MOSFET kênh P phong phú | Bóng bán dẫn MOSFET kênh P phong phú | Bóng bán dẫn MOSFET kênh P kém |
Máy phát điện, cầu dao, những thứ khác
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch phát | Mạch tạo dòng điện | Nguồn điện DC | Nguồn điện xoay chiều |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Cục pin Lẻ loi | Cục pinPin | Cục pinPin | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bộ ngắt mạch, công tắc | Nút nhấn thường mở | Nút ấn thường đóng | Chỉnh sửa mạch, chuyển mạch |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển mạch, DPST. công tắc kép | Đảo mạch | DPDT. Đảo ngược kép | Rơ le điện cơ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cầu chì | Đèn neon | Đèn dây tóc | Huỳnh quang |
![]() |
![]() |
||
Động cơ | Máy điện giải | Điện kế | Máy hiện sóng |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vôn kế | Ampe kế | Đồng hồ ôm | Watt mét |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dây chéo ko được kết nối | Kết nối | Nối chữ T | Kết nối thánh lễ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lớp bảo vệ III Cô lập cao |
Lớp bảo vệ II Cách ly kép |
Lớp bảo vệ I Nối đất |
Point équipotentiel Điểm nối đất |
Mạch tích hợp
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điều chỉnh điện áp | Điều chỉnh điện áp | Khuếch đại thuật toán AOP (Cá tính Mỹ) |
Khuếch đại thuật toán AOP (Cá tính EU) |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch lăng xê 1 nửa | Mạch lăng xê toàn thể | Mạch lăng xê hoàn toàn | Kích hoạt Schmitt |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch toán logic ALU | Bộ ghép kênh 2 so với 1 | Bộ ghép kênh 4 so với 1 | Bộ đệm 3 hiện trạng |
![]() |
![]() |
||
Mạch đếm ko đồng bộ | Mạch đếm đồng bộ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đệm, Bộ đệm | HOẶC Cổng | Và cổng | Cổng XOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đảo ngược, KHÔNG phải cổng | Cổng NOR | Cổng NAND | Cổng XNOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đệm, Bộ đệm | HOẶC Cổng | Và cổng | Cổng XOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đảo ngược, KHÔNG phải cổng | Cổng NOR | Cổng NAND | Cổng XNOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đệm, Bộ đệm | HOẶC Cổng | Và cổng | Cổng XOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Mạch đảo ngược, KHÔNG phải cổng | Cổng NOR | Cổng NAND | Cổng XNOR |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dep Lê RS | Dep Lê RSH | Dep Lê D (dễ dãi) | Dep Lê DỄ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Dep Lê JK (dễ dãi) | Dep Lê JK | Dep Lê DỄ | Dep Lê HÀNG TRIỆU |
Đèn chân ko điện tử
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Diode | Triodes | Tetrode | Pentode |
1 k f |
cực dương cực âm dây tóc |
1 g1 k f |
cực dương lưới cực âm dây tóc |
1 g2 g1 k f |
cực dương lưới điện ecran kiểm soát lưới điện cực âm dây tóc |
1 g3 g2 g1 k f |
cực dương lưới d’arrêt lưới điện ecran kiểm soát lưới điện cực âm dây tóc |
![]() |
![]() |
![]() |
Hexode | Heptode | Octode | Bộ khuếch đại đẩy kéo |
1 g4 g3 g2 g1 k f |
cực dương lưới điện ecran kiểm soát lưới điện lưới điện ecran kiểm soát lưới điện cực âm dây tóc |
1 g5 g4 g3 g2 g1 k f |
cực dương lưới d’arrêt lưới điện ecran kiểm soát lưới điện lưới điện ecran kiểm soát lưới điện cực âm dây tóc |
1 g6 g5 g4 g3 g2 g1 k f |
cực dương lưới d’arrêt lưới điện ecran kiểm soát lưới điện lưới điện ecran cực dương auxiliairy kiểm soát lưới điện cực âm dây tóc |
Thông tin chi tiết thêm
#Kí #hiệu #điện
[rule_3_plain]
#Kí #hiệu #điện
Contents
Ký hiệu điện
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Thư viện ký hiệu tầm thường
Linh kiện thụ động
Linh kiện chủ động
Máy phát, cắt mạch, thứ khác
Mạch tích hợp
Bóng đèn tử chân ko
Ký hiệu điện
Ký hiệu điện hoặc tượng trưng điện, là tượng trưng hình không giống nhau dùng để trình diễn các hợp phần của thiết bị điện và điện tử (như dây điện, pin, điện trở, và transistor) trong lược đồ mạch điện hoặc điện tử.
Ký hiệu điệnCác tượng trưng này có thể tùy theo đất nước do truyền thống để lại, mà hiện tại đạt đến chừng độ tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Có nhiều tiêu chuẩn đất nước và quốc tế cho Ký hiệu điện tử đồ họa trong lược đồ mạch điện.
IEC 60617 (còn gọi là British Standard BS 3939)
IEEE Std 91/91a
ANSI Standard Y32 (còn gọi là IEEE Std 315)
Australian Standard AS 1102
Thư viện ký hiệu tầm thường
Linh kiện thụ động
R — L — C — Y
Điện trở (kiểu Mỹ)
Điện trở (kiểu EU)
Cuộn cảm
Tụ điện
Chiết áp (Potentiometer)(kiểu Mỹ)
Chiết áp (Potentiometer)(kiểu EU)
Tụ điện phân cực
Tụ điện hóa phân cực
Điện trở chuyển đổi Rheostat
Điện trở vi chỉnh Trimmer
Tụ điện chuyển đổi lõi khí
Tụ điện vi chỉnh Trimmer
–
+
Điện trở nhiệt CTN Thermistor
Điện trở nhiệt CTP
Photoresistor LDR (Điện trở quang)
Varistor VDR (Điện trở điện áp)
Biến áp
Biến áp giảm
Biến áp tăng
Biến áp ra ở giữa
–
Biến áp tự ngẫu
Biến áp FI
Cuộn cảm chống sốc
Antenna
Nối đất
Thạch anh
Microphone
Loa
Beeper, Buzzer
Jack mono/stereo
Linh kiện chủ động
DIODE
Điốt
Điốt Zener
Điốt tunnel
Điốt biến dung varicap
Điốt phát quang, LED
Điốt Schottky
Photodiode
Điốt giảm thiểu điện áp
Thyristor SCR
Thyristor GTO
Diac
Triac
Chỉnh lưu cầu 4 diode
Chỉnh lưu cầu 4 diode
Chỉnh lưu cầu 4 diode
TRANSISTOR
Transistor NPN
Transistor PNP
Transistor NPN collector nối vỏ
Transistor Darlington
Phototransistor
Photocoupler (Optocoupler)
Transistor UJT kênh N
Transistor UJT kênh P
Transistor IGBT kênh N giàu
Transistor IGBT kênh N nghèo
Transistor JFET kênh N
Transistor MOSFET kênh N giàu
Transistor MOSFET kênh N giàu
Transistor MOSFET kênh N nghèo
Transistor JFET kênh P
Transistor MOSFET kênh P giàu
Transistor MOSFET kênh P giàu
Transistor MOSFET kênh P nghèo
Máy phát, cắt mạch, thứ khác
Mạch phát thế
Mạch phát dòng
Nguồn điện 1 chiều
Nguồn điện xoay chiều
Pin đơn
Pin, Battery
Pin, Battery
Cắt mạch, công tắc
Nút nhấn thường mở
Nút nhấn thường đóng
Đổi mạch, công tắc
Đổi mạch, công tắc đôi DPST
Đảo mạch
Đảo mạch kép DPDT
Rơle cơ điện
Cầu chì
Đèn Neon
Đèn dây tóc
Đèn huỳnh quang
Mô tơ
Electrolyzer
Galvanometer
Oscilloscope
Vôn kế
Ampe kế
Ôm kế
Watt kế
Chéo dây ko nối
Nối
Nối chữ T
Nối Mass
Protection Classe III
Cách ly cao
Protection Classe II
Cách ly kép
Protection Classe I
Nối đất
Point équipotentiel
Điểm nối đất
Mạch tích hợp
MẠCH TÍCH HỢP
Ổn áp
Ổn áp
Khuếch đại thuật toán
AOP (kiểu Mỹ)
Khuếch đại thuật toán
AOP (kiểu EU)
MẠCH LOGIC
Mạch cộng bán phần
Mạch cộng toàn phần
Mạch cộng hoàn toàn
Trigger Schmitt
Mạch toán logic ALU
Multiplexer 2 vs 1
Multiplexer 4 vs 1
Đệm 3 hiện trạng (tri-state)
Mạch đếm ko đồng bộ
Mạch đếm đồng bộ
CỔNG LOGIC (ANSI)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
CỔNG LOGIC (IEC)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
CỔNG LOGIC (DIN)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
FLIP-FLOP
Flip-flop RS
Flip-flop RSH
Flip-flop D (simple)
Flip-flop D
Flip-flop JK (simple)
Flip-flop JK
Flip-flop D
Flip-flop T
Bóng đèn tử chân ko
Bóng đèn tử chân ko
Diode
Triode
Tetrode
Pentode
a
k
f
, anode
, cathode
, filament
a
g1
k
f
, anode
, grid
, cathode
, filament
a
g2
g1
k
f
, anode
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
Hexode
Heptode
Octode
Khuếch đại đẩy kéo
a
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g5
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g6
g5
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, anode auxiliairy
, grid control
, cathode
, filament
#Kí #hiệu #điện
[rule_2_plain]
#Kí #hiệu #điện
[rule_2_plain]
#Kí #hiệu #điện
[rule_3_plain]
#Kí #hiệu #điện
Contents
Ký hiệu điện
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Thư viện ký hiệu tầm thường
Linh kiện thụ động
Linh kiện chủ động
Máy phát, cắt mạch, thứ khác
Mạch tích hợp
Bóng đèn tử chân ko
Ký hiệu điện
Ký hiệu điện hoặc tượng trưng điện, là tượng trưng hình không giống nhau dùng để trình diễn các hợp phần của thiết bị điện và điện tử (như dây điện, pin, điện trở, và transistor) trong lược đồ mạch điện hoặc điện tử.
Ký hiệu điệnCác tượng trưng này có thể tùy theo đất nước do truyền thống để lại, mà hiện tại đạt đến chừng độ tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn cho các ký hiệu
Có nhiều tiêu chuẩn đất nước và quốc tế cho Ký hiệu điện tử đồ họa trong lược đồ mạch điện.
IEC 60617 (còn gọi là British Standard BS 3939)
IEEE Std 91/91a
ANSI Standard Y32 (còn gọi là IEEE Std 315)
Australian Standard AS 1102
Thư viện ký hiệu tầm thường
Linh kiện thụ động
R — L — C — Y
Điện trở (kiểu Mỹ)
Điện trở (kiểu EU)
Cuộn cảm
Tụ điện
Chiết áp (Potentiometer)(kiểu Mỹ)
Chiết áp (Potentiometer)(kiểu EU)
Tụ điện phân cực
Tụ điện hóa phân cực
Điện trở chuyển đổi Rheostat
Điện trở vi chỉnh Trimmer
Tụ điện chuyển đổi lõi khí
Tụ điện vi chỉnh Trimmer
–
+
Điện trở nhiệt CTN Thermistor
Điện trở nhiệt CTP
Photoresistor LDR (Điện trở quang)
Varistor VDR (Điện trở điện áp)
Biến áp
Biến áp giảm
Biến áp tăng
Biến áp ra ở giữa
–
Biến áp tự ngẫu
Biến áp FI
Cuộn cảm chống sốc
Antenna
Nối đất
Thạch anh
Microphone
Loa
Beeper, Buzzer
Jack mono/stereo
Linh kiện chủ động
DIODE
Điốt
Điốt Zener
Điốt tunnel
Điốt biến dung varicap
Điốt phát quang, LED
Điốt Schottky
Photodiode
Điốt giảm thiểu điện áp
Thyristor SCR
Thyristor GTO
Diac
Triac
Chỉnh lưu cầu 4 diode
Chỉnh lưu cầu 4 diode
Chỉnh lưu cầu 4 diode
TRANSISTOR
Transistor NPN
Transistor PNP
Transistor NPN collector nối vỏ
Transistor Darlington
Phototransistor
Photocoupler (Optocoupler)
Transistor UJT kênh N
Transistor UJT kênh P
Transistor IGBT kênh N giàu
Transistor IGBT kênh N nghèo
Transistor JFET kênh N
Transistor MOSFET kênh N giàu
Transistor MOSFET kênh N giàu
Transistor MOSFET kênh N nghèo
Transistor JFET kênh P
Transistor MOSFET kênh P giàu
Transistor MOSFET kênh P giàu
Transistor MOSFET kênh P nghèo
Máy phát, cắt mạch, thứ khác
Mạch phát thế
Mạch phát dòng
Nguồn điện 1 chiều
Nguồn điện xoay chiều
Pin đơn
Pin, Battery
Pin, Battery
Cắt mạch, công tắc
Nút nhấn thường mở
Nút nhấn thường đóng
Đổi mạch, công tắc
Đổi mạch, công tắc đôi DPST
Đảo mạch
Đảo mạch kép DPDT
Rơle cơ điện
Cầu chì
Đèn Neon
Đèn dây tóc
Đèn huỳnh quang
Mô tơ
Electrolyzer
Galvanometer
Oscilloscope
Vôn kế
Ampe kế
Ôm kế
Watt kế
Chéo dây ko nối
Nối
Nối chữ T
Nối Mass
Protection Classe III
Cách ly cao
Protection Classe II
Cách ly kép
Protection Classe I
Nối đất
Point équipotentiel
Điểm nối đất
Mạch tích hợp
MẠCH TÍCH HỢP
Ổn áp
Ổn áp
Khuếch đại thuật toán
AOP (kiểu Mỹ)
Khuếch đại thuật toán
AOP (kiểu EU)
MẠCH LOGIC
Mạch cộng bán phần
Mạch cộng toàn phần
Mạch cộng hoàn toàn
Trigger Schmitt
Mạch toán logic ALU
Multiplexer 2 vs 1
Multiplexer 4 vs 1
Đệm 3 hiện trạng (tri-state)
Mạch đếm ko đồng bộ
Mạch đếm đồng bộ
CỔNG LOGIC (ANSI)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
CỔNG LOGIC (IEC)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
CỔNG LOGIC (DIN)
Mạch đệm, Buffer
Cổng OR
Cổng AND
Cổng XOR
Mạch đảo, Cổng NOT
Cổng NOR
Cổng NAND
Cổng XNOR
FLIP-FLOP
Flip-flop RS
Flip-flop RSH
Flip-flop D (simple)
Flip-flop D
Flip-flop JK (simple)
Flip-flop JK
Flip-flop D
Flip-flop T
Bóng đèn tử chân ko
Bóng đèn tử chân ko
Diode
Triode
Tetrode
Pentode
a
k
f
, anode
, cathode
, filament
a
g1
k
f
, anode
, grid
, cathode
, filament
a
g2
g1
k
f
, anode
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
Hexode
Heptode
Octode
Khuếch đại đẩy kéo
a
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g5
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, grid control
, cathode
, filament
a
g6
g5
g4
g3
g2
g1
k
f
, anode
, grid d’arrêt
, grid ecran
, grid control
, grid ecran
, anode auxiliairy
, grid control
, cathode
, filament